1. Giảng dạy
2. Hướng dẫn nghiên cứu sinh
3. Hướng dẫn đồ án, luận văn
TT |
Học viên |
Tên đề tài |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Phượng |
Góp phần đánh giá hiện trạng môi trường nước và khả năng xử lý của vi tảo lam Spirulina đối với nước thải sản xuất ở làng nghề sản xuất bún Trung Hậu, xã Nghi Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
51B2KHMT |
2 |
Văn Đình Sâm |
Góp phần đánh giá hiện trạng chất lượng nước và thăm dò khả năng xử lý của vi tảo Spirulina đối với nước thải sản xuất ở làng nghề sản xuất tương Nam Đàn |
51B1KHMT |
3 |
Phan Thị Nguyệt |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước và khả năng xử lý của vi tảo lam Spirulina đối với nước thải sản xuất ở nhà máy chế biến tinh bột sắn Intimex – Thanh Chương |
51B1KHMT |
4 |
Võ Thị Hằng |
Đánh giá khả năng hấp thu kim loại sắt (Fe) trong nước ngầm sinh hoạt của vi khuẩn lam Spirulina platensis |
51 B1 KHMT |
5 |
Cao Thị Hằng |
Bước đầu nghiên cứu sử dụng nước thải từ hầm khí biogas của trang trại chăn nuôi lợn để thu sinh khối tảo xoắn Spirulina plantensis làm thức ăn bổ sung cho vật nuôi |
51B2 KHMT |
6 |
Nguyễn Thị Hường |
Nghiên cứu sự sinh trưởng và khả năng sinh dầu của vi khuẩn lam Nostoc calcicola HN9-1a trong một số điều kiện nuôi nhằm tìm kiếm nguồn nguyên liệu sản xuất diesel sinh học |
51B1 KHMT |
7 |
Nguyễn Đình Nghĩa |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước hồ công viên trung tâm và hồ Goong trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
51B2 KHMT |
8 |
Tạ Thị Tuyết |
Hiện trạng ô nhiễm môi trường và những tác động tới sức khỏe con người do tồn dư hóa chất BVTV ở xóm 10, xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
51B2 KHMT |
9 |
Hoàng Thị Mến |
Nghiên cứu và đánh giá khả năng xử lý nước thải sinh hoạt bằng chế phẩm BIO-EM trên song Vinh, thành phố Vinh, Nghệ An |
51B1 KHMT |
10 |
Đinh Thị Thúy |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải hầm ủ biogas và một số điều kiện nuôi trồng đến sinh trưởng của chủng vi khuẩn lam có tế bào dị hình Nostoc calcicola HN9-1a nhằm sản xuất phân bón sinh học |
51B2 KHMT |
11 |
Lê Thị Hồng |
Nghiên cứu khả năng xử lý của vi khuẩn lam Spirulina platensis đối với nước thải sản xuất từ một số làng nghề chế biến thực phẩm ở Nghệ An |
52CQ306B1 |
12 |
Đặng Thị Phương Thảo |
Phân tích, đánh giá tổng hợp hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt ở thành phố Vinh |
52CQ306B1 |
13 |
Trần Thị Phương Anh |
Đánh giá các công nghệ xử lý rác thải y tế ứng dụng ở Nghệ An hiện nay |
52CQ306B1 |
14 |
Lê Thị Hồng |
Đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường nước mặt làng nghề sản xuất tương Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B2 |
15 |
Đặng Thị Phương Thảo |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt làng nghề sản xuất bún Nghi Hoa, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B1 |
16 |
Trần Thị Phương Anh |
Đánh giá hiên trạng quản lí và xử lí chất thải rắn y tế của một số bệnh viện tư nhân trên địa bàn thành phố Vinh- Nghệ An |
52CQ306B1 |
17 |
Hoàng Thị Anh |
Phân tích chất lượng nước ngầm ở phường Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B3 |
18 |
Đỗ Văn Đức |
Đánh giá thực trạng và giải pháp quản lý chất thải rắn trên địa bàn xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá |
52CQ306B1 |
19 |
Trần Phi Hùng |
Đánh giá hiện trạng môi trường nước tại xã Hưng Đông Thành Phố Vinh Tỉnh Nghệ An |
52CQ306B1 |
20 |
Hoàng Thị Hương |
Đánh giá công nghệ xử lý nước thải công ty cổ phần bia Hà Nội – Nghệ An |
52CQ306B2 |
21 |
Đường Thị Nhu |
Đánh giá hiệu quả của công nghệ xử lý nước thải công ty cổ phần bia Sài Gòn – Nghệ An |
52CQ306B3 |
22 |
Nguyễn Thị Mai Phương |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước thải của Công ty thủy sản Vạn Phần Diễn Châu và đề xuất biện pháp xử lý |
52CQ306B2 |
23 |
Văn Thị Thanh |
Đánh giá tác động đến môi trường của Nhà máy sản xuất phân bón tổng hợp NPK Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lí, giảm thiểu các tác động tiêu cực |
52CQ306B1 |
24 |
Nguyễn Văn Trung |
Các phương pháp và quy trình kỹ thuật xử lý nước thải ở Công ty cổ phần bia Hà Nội-Nghệ An |
52CQ306B3 |
25 |
Nguyễn Thị Đạt |
Bước đầu thử nghiệm khả năng keo tụ của cây dầu mè trong xử lí ô nhiễm nước lạch Vạn |
52 KHMT |
26 |
Đinh Hữu Hiếu |
Thăm dò khả năng cải tạo đất của vi khuẩn lam (VKL) Nostoc calcicola ở huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An |
52KHMT |
27 |
Lê Văn Quyết |
Đánh giá việc thực hiện chính sách chi trả Dịch vụ Môi trường rừng ở thượng nguồn Sông Cả. Trường hợp nghiên cứu điển hìnhở huyện Quế Phong - Nghệ An. |
52KHMT |
28 |
Đinh Thị Tố Uyên |
Bước đầu nghiên cứu sử dụng nguồn nước thải sinh hoạt từ hồ Vinh Tân (thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) để nuôi sinh khối chủng tảo lục Botryococcus braunii BOT-144 theo hướng sản xuất diesel sinh học và |
52KHMT |
29 |
Trần Thị Phương Anh |
Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải rắn y tế ở một số bệnh viện ngoài công lập ở thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B1 |
30 |
Hoàng Thị Anh |
Khảo sát chất lượng nước ngầm phường Hồng Sơn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B3 |
31 |
Đỗ Văn Đức |
Đánh giá thực trạng và giải pháp quản lý chất thải rắn trên địa bàn xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá |
52CQ306B1 |
32 |
Lê Thị Hồng |
Đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường nước mặt làng nghề sản xuất tương Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B2 |
33 |
Trần Phi Hùng |
Đánh giá công nghệ xử lý nước thải công ty cổ phần bia Hà Nội – Nghệ An |
52CQ306B1 |
34 |
Đường Thị Nhu |
Đánh giá hiệu quả của công nghệ xử lý nước thải công ty cổ phần bia Sài Gòn – Nghệ An |
52CQ306B3 |
35 |
Nguyễn Thị Mai Phương |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước thải của Công ty thủy sản Vạn Phần Diễn Châu và đề xuất biện pháp xử lý |
52CQ306B2 |
36 |
Văn Thị Thanh |
Đánh giá tác động đến môi trường của Nhà máy sản xuất phân bón tổng hợp NPK Nghệ An và đề xuất biện pháp xử lí, giảm thiểu các tác động tiêu cực |
52CQ306B1 |
37 |
Đặng Thị Phương Thảo |
Đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường nước mặt làng nghề sản xuất bún Trung Hậu, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
52CQ306B2 |
38 |
Nguyễn Văn Trung |
Các phương pháp và quy trình kỹ thuật xử lý nước thải ở Công ty cổ phần bia Hà Nội-Nghệ An |
52CQ306B3 |
39 |
Bùi Thị Hà |
Đánh giá tác động môi trường của dự án xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thịt công nghiệp ở Hà Tĩnh |
53B2306 |
40 |
Trần Thị Hoài |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt tại hồ Cửa Nam - Thành phố Vinh |
53B2306 |
41 |
Phạm Đức Hoàn |
Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, xử lý rác thải nông thôn tại huyện Nghi Xuân |
53B2306 |
42 |
Nguyễn Văn Học |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất phương án xử lý nước thải nhà máy bia Hà Nội – KCN Nam Cấm |
53B2306 |
43 |
Nguyễn Thị Huyền |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước sông Lam khu vực cảng Bến Thủy và phụ cận |
53B2306 |
44 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Đánh giá thực trạng rác thải và quản lý rác thải tại địa bàn xã Diễn Lộc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
53B2306 |
45 |
Phan Thị Thùy |
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm nước hồ Goong, thành phố Vinh và đề xuất giải pháp xử lý |
53B2306 |
46 |
Hồ Thị Hoa |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón lá đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu xanh ĐX208 trồng tại Nam Đàn, Nghệ An |
K54D420101B – Sinh học |
47 |
Lê Thị Luyến |
Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết vi khuẩn lam đến một số chỉ tiêu sinh lý nảy mầm của giống đậu tương DT84 |
K54D420101B – Sinh học |
48 |
Hoàng Thị Tuyên |
Nghiên cứu ảnh hưởng của vi lượng đến một số chỉ tiêu sinh lý nảy mầm của giống đậu tương DT84 |
K54D420101B – Sinh học |
49 |
Võ Thị Thanh Thảo |
Đánh giá chất lượng nước vùng nuôi tôm thẻ chân trắng ở Quỳnh Lưu – Nghệ An |
K54D440301B3-KH Môi trường |
50 |
Văn Bá Công |
Đánh giá hiệu quả xử lý Trạm xử lý nước thải khu B, C khu công nghiệp Nam Cấm |
K54D440301B3-KH Môi trường |
51 |
Hoàng Thị Thảo |
Quan trắc và đánh giá chất lượng nước mặt Sông Lam -Nghệ An” năm 2017 |
K54D440301B3-KH Môi trường |
52 |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
Đánh giá chất lượng môi trường nước sông Vinh tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
K54D440301B1-KH Môi trường |
53 |
Phan Thị Thủy |
Đánh giá hiện trạng và quan trắc chất lượng nước mặt tại hồ Cửa Nam tại t.p Vinh, tỉnh Nghệ An |
K54D440301B3-KH Môi trường |
54 |
Nguyễn Thị Tuyết |
Đánh giá hiện trạng và quan trắc chất lượng nước mặt tại các lưu vực tiếp nhận nước thải từ các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và bãi rác trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
K54D440301B2-KH Môi trường |
55 |
Nguyễn Thị Hương Thảo |
Đánh giá công nghệ xử lý nước thải ở nhà máy bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh |
K54D440301B3 |
56 |
Lê Thị Thảo Anh |
Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng nước đầu vào ở các đầm nuôi tôm xã Hưng Hòa - thành phố Vinh |
K54D440301B3 |
57 |
Sầm Thị Huyền |
Hiện trạng quản lý, thu gom, xử lý rác thải tại xã Hưng Xá và đề xuất các giải pháp |
K54D440301B2 |
58 |
Trần Khắc Thanh |
Quan trắc và đánh giá chất lượng nước sông Cấm ở Nghệ An |
K54D440301B1 |
59 |
Lê Thị Hương |
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước biển ven bờ biển Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
K54D440301B1 |
60 |
Võ Thị Thành Chung |
Quan trắc và đánh giá chất lượng nước mặt tại các hồ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
K54D440301B2 |
61 |
Vũ Đình Tiến |
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của các thủy vực trên địa bàn thành phố Vinh |
K54D440301B1 |
62 |
Ngô Thị Nhung |
Quan trắc môi trường nước mặt trên địa bàn thành phố Vinh-Tỉnh nghệ An |
K54D440301B1 |
63 |
Soulineth Sinhboun Heuang |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số loại phân bón lá đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của các giống đậu xanh ĐX208 và AA801 trồng tại Nam Đàn, Nghệ An |
23 Khoa học cây trồng |
64 |
Nguyễn Thành Sơn |
Đánh giá ảnh hưởng của mức bón lân và phân bón lá đến sinh trưởng, năng suất của giống đậu xanh ĐX208 trồng trong vụ hè thu 2016 tại Vũ Quang, Hà Tĩnh |
23 Khoa học cây trồng |